Buồn tiếng Nhật là gì? Buồn thì cũng có nhiều trạng thái buồn, trong tiếng Nhật cũng vậy, có nhiều từ diễn tả tâm trạng buồn tùy vào từng mức độ: 悲しい(かなしい, kanashii): Từ này được sử dụng phổ biến nhất diễn tả tâm trạng “ buồn. 寂しい buồn trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng buồn (có phát âm) trong tiếng Nhật chuyên ngành. Thành Phố Thành Sông.Người Dân Hoảng Loạn đau buồn. T.C.BÌNH cáu gi TIN VIỆT #Shorts là kênh TIN TỨC CẬP NHẬT LIÊN TỤC 24H TIN TỨC là kênh TIN TỨC CẬP NHẬT Bạn đang tìm quyển sách Có Nỗi Buồn Gieo Mầm Nhân Ái - Nhật Ký Y Tá Thời Covid -19 định dạng PDF trên Google. Bạn không tìm thấy thông tin mình đang tìm Buồn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật 1 : 悲しい. Cách đọc : かなしい kanashii. Ví dụ : Bộ phim đó rất buồn. その映画はとても悲しかった。 sono eiga wa totemo kanashikatta. Dù buồn đi nữa tôi cũng tuyệt đối không khóc. 悲しくても絶対に泣かない。 kanashikutemo zettai ni nakanai. Dưới đây là những câu danh ngôn tiếng Nhật hay giúp bạn thay đổi cuộc sống mà japan.net.vn đã tổng hợp có thể giúp các bạn có cách nghĩ khác và làm cho cuộc sống thêm ý nghĩa hơn đấy. Cùng học nhé! 1. 雲の向こうは、いつも青空。. (ルイーザ・メイ・オルコット WvPHr. Tình yêu – [học tiếng Anh] Tình yêu – [học tiếng Anh] Buồn tiếng Nhật là gì?Từ chỉ trạng thái buồn trong tiếng Nhật Những tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật Buồn tiếng Nhật là gì? Buồn thì cũng có nhiều trạng thái buồn, trong tiếng Nhật cũng vậy, có nhiều từ diễn tả tâm trạng buồn tùy vào từng mức độ 悲しい(かなしい, kanashii) Từ này được sử dụng phổ biến nhất diễn tả tâm trạng “ buồn 寂しい(さびしい, sabishii) Nhiều bạn hay nhầm từ này có nghĩa là “buồn”. Tuy nhiên, nghĩa thực sự của nó nghiêng về “cô đơn, lẻ loi” nhiều hơn là buồn. 憂鬱(ゆううつ, yuutsu) Từ này dùng để diễn tả tâm trạng ủ dột, khó chịu, thất vọng, buồn. Vì vậy, từ này diễn tả ý “buồn” mạnh hơn từ 悲しい(かなし い, kanashii. 不幸せ(ふしあわせ, fushiawase) Thay vì diễn tả là “buồn” thì từ này mang nghĩa là “bất hạnh”. Nó ít khi dùng với tâm trạng buồn thông thường. 心苦しい(こころぐるしい, kokorogurushii) Từ này mang nghĩa là “khổ tâm”. Dùng để diễn tả tâm trạng day dứt, khổ sở về một chuyện gì đó. 切ない(せつない, setsunai) Từ này cũng mang nghĩa là “buồn”, nhưng nó mang ý “đáng buồn” nhiều hơn. Ít khi dùng để diễn tả tâm trạng thông thường. >>> Status tiếng Nhật buồn Từ chỉ trạng thái buồn trong tiếng Nhật さみしい samishī Buồn, cô đơn biến âm của さびしい. 痛ましい いたましい, itamashī Buồn, đáng tiếc. 悲しい かなしい, kanashī Buồn, đau khổ. センチ senchi Buồn, gây xúc động. センチメンタル senchimentaru Buồn, làm rơi nước mắt. 悔やむ くやむ, kuyamu Đau buồn, tiếc nuối, ân hận. 詰らない つまらない, tsumaranai Buồn chán. Những tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật 楽しい たのしい, tanoshī Vui. 面白い おもしろい, omoshiroi Thú vị. 好き すき, suki Thích. 嫌い きらい, kirai Ghét. 嫌 いや, iya Ghét, khó chịu. 痛い いたい, itai Đau. 怖い こわい, kowai Sợ. 恥ずかしい はずかしい, hazukashī Ngại ngùng, xấu hổ. がっかり gakkari Thất vọng. 心配 しんぱい, shinpai Lo lắng. Trên đây là những từ diễn tả tâm trạng buồn trong tiếng Nhật mà Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ tới bạn. Chúc bạn học tiếng Nhật thật tốt nhé! Thông tin thuật ngữ buồn chán tiếng Nhật Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm buồn chán tiếng Nhật? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ buồn chán trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ buồn chán tiếng Nhật nghĩa là gì. * v - うれえる - 「愁える」 - がっかりする - くさる - 「腐る」 - くされる - 「腐れる」 - たいくつな - 「退屈な」Ví dụ cách sử dụng từ "buồn chán" trong tiếng Nhật- đang buồn chán vì thi trượt試験に落ちて腐っている Tóm lại nội dung ý nghĩa của buồn chán trong tiếng Nhật * v - うれえる - 「愁える」 - がっかりする - くさる - 「腐る」 - くされる - 「腐れる」 - たいくつな - 「退屈な」Ví dụ cách sử dụng từ "buồn chán" trong tiếng Nhật- đang buồn chán vì thi trượt試験に落ちて腐っている, Đây là cách dùng buồn chán tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Nhật Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ buồn chán trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới buồn chán bất chợt quên tiếng Nhật là gì? sự đam mê tiếng Nhật là gì? định ngạch tiếng Nhật là gì? giá lạnh tiếng Nhật là gì? sự ước lượng tiếng Nhật là gì? cái rọ tiếng Nhật là gì? Liên minh Phát thanh Châu Âu tiếng Nhật là gì? nhanh như chớp tiếng Nhật là gì? vở học sinh tiếng Nhật là gì? quân luật tiếng Nhật là gì? sự kiểm kê tiếng Nhật là gì? quen mắt tiếng Nhật là gì? Liên đoàn bóng đá quốc gia Mỹ tiếng Nhật là gì? sự khảo nghiệm tiếng Nhật là gì? giấu giếm tiếng Nhật là gì? Tuy nhiên, nghĩa thực sự của nó nghiêng về "cô đơn, lẻ loi" nhiều hơn là buồn. 憂鬱(ゆううつ, yuutsu) Từ này dùng để diễn tả tâm trạng ủ dột, khó chịu, thất vọng, buồn. Vì vậy, từ này diễn tả ý "buồn" mạnh Domain Liên kết Bài viết liên quan Buồn tiếng trung là gì buồn xo tiếng Trung là gì?-tuvi365 Oct 14, 2022Bạn đang đọc buồn xo tiếng Trung là gì? buồn xo phát âm có thể chưa chuẩn phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn 枯 《没有生 趣; 枯燥。 》ngồi buồn xo. 枯坐。 xem thêm buồn teo phát âm có thể chưa Xem thêm Chi Tiết Tôi rất buồn tiếng Trung Mar 7, 2022Một số từ vựng tiếng Trung về cảm xúc tiêu cực. 难过 nánguò Khó chịu, buồn. 烦心 fánxīn Buồn phiền. 难受 nánshòu Bực bội. 无聊 wúliáo Nhàm chán. 烦闷 fánnǎo Buồn rầu. Một số mẫu câu ti Xem thêm Chi Tiết

buồn tiếng nhật là gì