Gần như 100% công trình khoa học đều được xuất bản bằng tiếng Anh và sự tiếp cận thế giới văn minh, những nền giáo dục hiện đại nhất như Mỹ, Anh, Australia, Canada, New Zealand đều phải thông qua tiếng Anh. Đó cũng là lý do phụ huynh Việt Nam muốn đầu tư cho con học Boiling là gì? Boiling có 3 ý nghĩa chính, cụ thể và ví dụ ở phần dưới đây: 1. Sôi, đang sôi (chất lỏng) Ex: If you want to have a delicious cup of tea, should you use the boiling water instead of cold water. Một số bài hát opera nổi tiếng của Ý bao gồm "Nessun dorma" từ Turandot của Puccini, "La donna e mobile" từ Rigoletto của Verdi, "Ardon gl'incensi", từ Lucia di Lammermoor của Donizetti, "Scuoti quela fronda di ciliegio," từ Madama Butterfly của Puccini, "Vesta la giubba", từ Pagliacci của Leoncavallo, "Che gelida manina," từ La Bohéme của Puccini và Các hoạt động tại Ms. Chau's. Cùng nhìn lại những hoạt động sôi nổi diễn ra trong suốt quá trình bé tham gia tại Ms. Chau's English Class nhé! "Khóa hè trong mơ" 2020. Cô và bé cùng hóa trang dự hội Halloween tại. Ms. Chau. Tết Việt có gì độc đáo, các bé cùng khám phá nhé Posted on 20 August, 2022 by Là Gì. Sôi Động Tiếng Anh Là Gì. Âm nhạc thời buổi này đã trở thành 1 trong những đồ ăn lòng tin dường như không còn điều gì khác thiếu trong cuộc sống thường ngày thường nhật. Trong chủ điểm từ vựng tuần này chúng ta cùng nhau ôn lại một 1. 能够在专业、活泼环境工作及学习。 /Nénggòu zài zhuānyè, huópō huánjìng gōngzuò jí xuéxí./ Có khả năng làm việc và học tập trong môi trường chuyên nghiệp, sôi nổi. 2. 申请工作是包含候选人个人资料摘要的文件集合。 /Shēnqǐng gōngzuò shì bāohán hòuxuǎn rén gèrén zīliào zhāiyào de wénjiàn jíhé./ Hồ sơ xin việc là một tập hợp các tài liệu bao gồm một bản tóm tắt về hồ sơ của một ứng viên. IfCbYf. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sôi nổi", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sôi nổi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sôi nổi trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Jerome—Một dịch giả Kinh Thánh gây sôi nổi Jerome —A Controversial Pioneer in Bible Translation 2. Alice thì sôi nổi, nhiệt tình, đồng cảm với bệnh nhân. Alice was very warm, very empathetic with her patients. 3. Con người tranh luận sôi nổi về định nghĩa của sự sống. So, people argue vigorously about the definition of life. 4. Sân trường phải là nơi dành cho sinh hoạt và sôi nổi. Campuses are supposed to be places of life and excitement. 5. Để cho cuộc thảo luận sôi nổi, hãy hỏi từng câu hỏi trong bài. To prompt a lively discussion of the video, ask each of the questions that are provided. 6. Sau buổi phát thanh, chúng tôi và dân làng cùng thảo luận sôi nổi. After the discourse, a lively discussion ensued. 7. Chúng ta có thể tưởng tượng cuộc bàn cãi sôi nổi diễn ra sau đó. We can imagine the animated discussion that ensued. 8. Vai trò của hai nhân vật chính cũng làm nổ ra nhiều tranh luận sôi nổi. The dynamic of the two protagonists has also sparked intense debate. 9. Nhưng mấy cuộc đi chơi sôi nổi này sẽ chắc chắn đưa các em xuống Devil’s Throat. But some of these excursions for excitement will inevitably take you down into the Devil’s Throat. 10. Tập thứ ba, với các bài thơ từ những năm trước cách mạng, có sôi nổi hơn. The third volume, featuring his poems from pre-revolutionary years, is more lively. 11. Tôi sẽ để nó sôi nổi bọt, kể cả bà làm lãng phí nó khi làm như vậy. I'd let it bubble, even though you waste it when you do that. 12. Tiếp theo là thời kỳ hoạt động sôi nổi gồm dịch thuật, đọc và sửa bản in, và tu chính. A period of intense activity of translation, proofreading, and revision followed. 13. Giê-rê-mi 523-11 Những kẻ ác sẽ “như vôi đương sôi-nổi”—bị hủy diệt hoàn toàn! Jeremiah 523-11 Wicked ones will “become as the burnings of lime” —utterly destroyed! 14. VÀO mùa đông năm 2004, Lễ Giáng Sinh ở nước Ý được đánh dấu bởi một cuộc tranh luận sôi nổi. DURING the winter of 2004, the Christmas season in Italy was marked by a lively debate. 15. 11 năm làm nhà thiên văn hoàng gia từ đó sẽ là những năm nghiên cứu sôi nổi nhất cuộc đời ông. The next 11 years as imperial mathematician would be the most productive of his life. 16. Điều này đã góp phần vào cuộc thi đua võ trang sôi nổi mà hai vua phải cùng gánh lấy trách nhiệm. This has contributed to a frantic arms race for which the two kings must share responsibility. 17. Chương trình giảng dạy chính của họ gồm việc thảo luận sôi nổi, học thuộc lòng, và áp dụng luật truyền khẩu. Their main curriculum was intense discussion, memorization, and application of the oral law. 18. Giả sử người hôn phối của bạn là người trầm tính trong khi bạn lại là người bộc trực và sôi nổi. For example, suppose that your spouse tends to be somewhat reserved, while you are candid and highly intense when expressing yourself. 19. Sau một đêm đàm luận sôi nổi giữa hai vợ chồng, người sĩ quan hải quân đáp lại Perry một cách tích cực. After a night of excited talk between the Nixons, the naval officer responded to Perry with enthusiasm. 20. Một số chương trình tin tức thậm chí sửa đổi hoặc giả mạo cảnh phim cốt để làm cho nó có vẻ sôi nổi hơn. Some news programs have even doctored or faked film footage in order to make it appear more dramatic. 21. Bài giảng khai mạc của anh Lett sôi nổi thảo luận về cỗ xe trên trời trong sách Ê-xê-chi-ên của Kinh Thánh. Brother Lett’s opening talk was an enthusiastic discussion of Jehovah’s celestial chariot as described in the Bible book of Ezekiel. 22. Chúng ta không thể tưởng tượng được là ngài đã nói những lời lên án gay gắt này một cách uể oải, thiếu sôi nổi. We cannot imagine him expressing these scathing words of condemnation in a dull and lifeless way. 23. USA Today có những phản hồi tích cực đến ca khúc này, gọi nó là "ly rượu mừng sôi nổi gửi đến mùa hè vui nhộn". USA Today gave the song a positive review, calling it "an effervescent toast to summer fun". 24. Trong đa số những vụ xích mích, có lẽ tốt hơn là nên kiềm chế lời nói, như thế tránh được những cuộc cãi cọ sôi nổi. Psalm 44 In most cases involving minor offenses, it may be wise to restrain your words, thus avoiding an emotional confrontation. 25. Ông cũng phê rằng những sự kiện sôi nổi, thời tiết và âm thanh hoang dã đã đem đến cho người chơi những trải nghiệm thú vị. He also noted that the game's dynamic events, weather and ambient sounds provide a rich experience for players. 26. Hiện tượng này khiến một cuộc tranh luận chính trị nhanh chóng xuất hiện, và ngày càng trở nên sôi nổi trong mùa đông năm 1988 tới 1989. This precipitated a political debate, which grew more heated through the winter of 1988 to 1989. 27. Tại Đại hội V Lenin đã thuyết phục Trung ương trong thời gian dài và bằng các cuộc thảo luận sôi nổi để khởi xướng Cách mạng tháng 10. Lenin was able to persuade the Central Committee, after a long and heated discussion, to initiate the October Revolution. 28. Đây dẫn đến một chương kết sinh động và sôi nổi, toàn chương trong giọng Mi trưởng và mở đầu được đánh dấu bằng tiếng kèn lệnh của trumpet. This leads into the lively and effervescent finale, the whole of which is in E major and whose opening is marked by a trumpet fanfare. 29. Người thế gian có thể tranh luận một cách sôi nổi và tỏ sự giận dữ bằng cách nói gay gắt hoặc chửi bới những người làm họ bực mình. People of the world may engage in heated arguments and give vent to anger by making cutting remarks or by shouting abuse at those who irritate them. 30. Tên riêng Aodh nghĩa là "sôi nổi, nồng nhiệt" và/hoặc "người mang lửa" và là tên gọi của thần Mặt Trời trong văn hoá của người Celt xem Aed. The personal name Aodh means "fiery" and/or "bringer of fire" and was the name of a Celtic sun god see Aed. 31. Họ thích nói chuyện với người khác. Thế nên, việc thấy người ta tán gẫu ở các quảng trường hoặc bàn luận sôi nổi khi đi dạo là điều bình thường. Conversation is considered an art form, so it is common to see people chatting in public squares or enjoying animated conversation while strolling along a path. 32. Sự cảm xúc có thể làm mờ lý trí, hoặc cuộc bàn luận điềm tĩnh có thể biến thành vụ cãi vã sôi nổi một cách nhanh chóng Châm-ngôn 151. Emotion may overshadow reason, or a calm discussion may quickly turn into a heated argument. 33. Bầu cử nghị hội lập pháp được tổ chức vào ngày 2 tháng 4 năm 1955 là một cuộc tranh đấu sôi nổi và khít khao, khi vài chính đảng mới tham gia cạnh tranh. The election for the Legislative Assembly held on 2 April 1955 was a lively and closely fought affair, with several new political parties joining the fray. 34. Việc tôn sùng hình tượng trở nên một đề tài chính trị sôi nổi lôi kéo nhiều vua chúa và giáo hoàng, cũng như tướng tá và giám mục vào một cuộc chiến tranh thần học thực sự. The veneration of images became a heated political issue that dragged emperors and popes, generals and bishops into a veritable theological war. 35. Trong khi tinh thần ái quốc đang sôi nổi trên khắp thế giới, các Nhân Chứng nhận biết rằng việc chào cờ không chỉ là hình thức bề ngoài mà còn liên hệ đến những điều quan trọng khác. While patriotic fervor was running high the world over, the Witnesses recognized that saluting the flag is much more than a mere formalism. 36. Vậy để tôi hỏi lại, được diện kiến 1 phụ nữ cực kì duyên dáng và tao nhã, có tâm tình hết sức sôi nổi mà cô ta sợ chúng sẽ huỷ hoại mình, thì anh kê đơn thế nào đây? So, I ask you again, presented with a woman of utmost grace and refinement within whose breast rolls passion so great she fears they will destroy her, what treatment would you prescribe? 37. Hắn sẽ vô cùng khoái chí nếu A-bô-lô và sứ đồ Phao-lô, là hai người có cá tính sôi nổi, theo đuổi sự tranh cạnh chẳng hạn như ganh đua nhau để giành ảnh hưởng trong các hội thánh. How delighted he would have been if two such dynamic personalities as Apollos and the apostle Paul had allowed themselves to become rivals, perhaps jealously vying for influence among the congregations! HomeTiếng anhsôi nổi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Sân trường phải là nơi dành cho sinh hoạt và sôi nổi. Campuses are supposed to be places of life and excitement. OpenSubtitles2018. v3 Chúng ta có thể tưởng tượng cuộc bàn cãi sôi nổi diễn ra sau đó. We can imagine the animated discussion that ensued. jw2019 Để cho cuộc thảo luận sôi nổi, hãy hỏi từng câu hỏi trong bài. To prompt a lively discussion of the video, ask each of the questions that are provided. jw2019 Alice thì sôi nổi, nhiệt tình, đồng cảm với bệnh nhân. Alice was very warm, very empathetic with her patients. QED Là người sôi nổi, Đa-vít yêu thích các loại nhạc vui nhộn và sống động. With his exuberant personality, David loved joyful, lively music that was highly rhythmic. jw2019 Đúng, Phao-lô hiểu rằng tuổi trẻ có thể là một giai đoạn sôi nổi. Yes, Paul understood that youth can be a turbulent period. jw2019 Tiếp theo đó là một cuộc tranh luận sôi nổi về con số 3,4. This would be followed by an exciting discussion of figure Literature Cuộc tranh luận sôi nổi nhất tại Hội nghị là Cuộc khủng hoảng Ba Lan – Saxon. The most dangerous topic at the Congress was the so–called Polish-Saxon Crisis. WikiMatrix Các cô gái lớn khác đều sôi nổi bàn tán về cuộc rao giảng khôi phục đức tin. The other girls were talking eagerly about the revival meetings . Literature Thật là một trận đấu sôi nổi. What a game this has been. OpenSubtitles2018. v3 Nàng trò chuyện sôi nổi với người lạ kia She was talking vivaciously to the stranger. Literature Nhưng mấy cuộc đi chơi sôi nổi này sẽ chắc chắn đưa các em xuống Devil’s Throat. But some of these excursions for excitement will inevitably take you down into the Devil’s Throat. LDS Lớp chim bố mẹ bắt đầu xây tổ một cách rất sôi nổi. With great excitement parent birds begin building. jw2019 Jerome—Một dịch giả Kinh Thánh gây sôi nổi Jerome —A Controversial Pioneer in Bible Translation jw2019 Nhìn chung, thị trường trình duyệt đã trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết . Overall, the browser market has become more vigorous than ever . EVBNews Nói chuyện về cậu ta thôi mà cậu cũng sôi nổi thế à? Even talking about him gets you excited?! QED Con người tranh luận sôi nổi về định nghĩa của sự sống. So, people argue vigorously about the definition of life. ted2019 Chưa bao giờ cháu được nghe chim đầu rìu và chim cu gáy hót sôi nổi đến vậy. I’d never heard hoopoes and turtle-doves sing so ebulliently . Literature Ấn Độ cũng sôi nổi không kém. There’s a lot of activity in India . QED Sau khi thảo luận sôi nổi, họ đi đến kết luận. After much lively discussion, they arrived at a decision. jw2019 Giống như Hinata, anh có tính cách sôi nổi và tích cực. Like Hinata, he has an excitable and positive personality. WikiMatrix Với một tâm hồn sôi nổi, Caroline đã trở thành một học sinh có năng lực đáng kể. With her lively mind, Caroline developed into a scholar of considerable ability. WikiMatrix Giê-rê-mi 523-11 Những kẻ ác sẽ “như vôi đương sôi–nổi”—bị hủy diệt hoàn toàn! Jeremiah 523-11 Wicked ones will “become as the burnings of lime” —utterly destroyed! jw2019 Đó là những thời kỳ sôi nổi. Those were exciting times. jw2019 Tôi thảo luận sôi nổi Kinh Thánh với họ, nhưng cũng phản bác nhiều điều họ nói. I eagerly discussed the Bible with them, but I also raised many objections to what they were teaching. jw2019 About Author admin Tìm sôi nổisôi nổi adj ebullient; excitingLĩnh vực xây dựng effervescenthăng hái, sôi nổi ardent buoyant livelinessngười thuộc trường phái Keynes sôi nổi electric Keynesianquầy không sôi nổi inactive postthị trường mua bán ký kết sôi nổi active markettính sôi nổi animal spirits Tra câu Đọc báo tiếng Anh sôi nổi- tt Bốc lên mạnh mẽ, nhộn nhịp Phong trào giải phóng sôi nổi HCM. Náo động, ồn ào. Cuộc chất vấn sôi nổi. 2. Rất hăng hái, đầy nhiệt tình. Tuổi thanh niên sôi nổi. Ở nơi đây anh tìm thấy tình yêu và phát hiện ra mình bị cuốn vào xã hội cafe đầy sôi nổi định hình nên tinh thần của thời he falls in love, and finds himself swept up in the vibrant café society that defined the spirit of the nhiên hình ảnh thật sự thì nóng bỏng hơn,gợi nhớ đến văn hóa bãi biển đầy sôi nổi của the actual images are much more tropical,evoking Brazil's vibrant beach bài phát biểu của mình, Đức Thánh Cha Phanxicô cho biết rằng“ Cộng đồng Công giáo Thái Lan nhỏ bé nhưng đầy sôi nổi”, cam kết duy trì và phát huy“ những đặc điểm riêng biệt của người Thái, như được gợi lên trong bài quốc ca của anh chị em hòa bình và yêu thương, nhưng không hèn nhát”.In his address, Pope Francis said Thailand's“small but vibrant Catholic community” is committed to maintaining and promoting“the distinctive characteristics of the Thai people, as evoked in your national anthem peaceful and loving, but not cowardly.”.Trong khi hầu hết du khách tới thăm Hà Lan đều tập trung vào Amsterdam, với những viện bảo tàng lớn và những triển lãm nghệ thuật, thì vẫn còn rất nhiều thị trấn và những ngôi làng đẹp để khám most visitors to the Netherlandsoften referred to as Holland focus on Amsterdam,the country's vibrant capital with its great museums and art galleries, there are many charming towns and villages in this small yet fascinating country to biểu đầy sôi nổi về việc xã hội phải bảo vệ con người tốt passionately about society's need to protect people cuộc bầu cử đầy sôi nổi sẽ là một đòn nặng giáng vào kẻ thù.”.Cậu lấp đầy thế giới bằng sự hạnh phúc cùng với sự ngọt ngào, giọng nói dễ thương và đầy sôi fill the world around with happiness, with your lovely voice and lively Marsh, 21 tuổi, một sinh viên đại học, là một trong những người dẫn đầu cuộcBethany Marsh, 21, a university student,was one of those leading the peaceful but lively qua gần 3 tháng tranh tài đầy sôi nổi và hấp dẫn, với hơn 50 trận đấu vòng bảng đã khép lại với 218 bàn thắng, 5 thẻ đỏ và….After nearly three months of exciting and interesting competition, more than 50 matches were closed with 218 goals, 5 red cards and 44 yellow chưa đầy ba tuần sau khi chôn chiếc hộp kho báu của mình, người em vợ khỏe mạnh và đầy sôi nổi của tôi đã bất ngờ lìa bỏ cuộc đời trong giấc than three weeks after burying his time capsule, my healthy and vibrant young brother-in-law passed away unexpectedly in his cần nhìn vào trí tưởng tượng mạnh mẽ của bất cứ cậu nhóc 5 tuổi nào hoặc nhớ lại cách mà những anh chàng người yêu cũ tán tỉnh bạn-đàn ông đều có thể đầy sôi nổi, hiếu kỳ, yêu thương và tận look at the vibrant imagination of any five-year-old boy or recall the way past boyfriendshave courted you — we can be highly animated, curious, loving and cần nhìn vào trí tưởng tượng mạnh mẽ của bất cứ cậu nhóc 5 tuổi nào hoặc nhớ lại cách mà những anh chàng người yêu cũ tán tỉnh bạn-đàn ông đều có thể đầy sôi nổi, hiếu kỳ, yêu thương và tận look at the vibrant imagination of any 5-year-old boy or recall the way past boyfriends have courted you-Thông qua sự ảnh hưởng của nó, Trúc đã chứng minh tầm quan trọng trong việc tận dụng đặc tính cố hữu của nhiếp ảnh bằng cách giải thoát cá nhân khỏi thông lệ và biến những chuyện phiếm củaThrough its influence, Truc demonstrates the importance of making the most of photography's eccentric hoarding by rescuing the personal from the conventional andturning the image's idle talk into passionate ra ở một vương quốc có khí hậu ôn hòa,được nuôi lớn cùng với người chị cả Lina đầy sôi nổi, Rylai the Crystal Maiden sớm nhận ra rằng mối liên kết bẩm sinh với một nguyên tố tự nhiên là băng đã gây nên rắc rối cho mọi người xung in a temperate realm, raised with her fiery older sister Lina, Rylai the Crystal Maiden soon found that her innate elemental affinity to ice created trouble for all those around 1995, Yahoo thử nghiệm logo đầy sôi nổi và rực rỡ, tăng số lượng các mục và tiểu mục, thêm nhiều phím như" Add URL" Lưu trang hay" Write Us" Gửi thư cho chúng tôi ở đầu 1995, Yahoo experimented with a funky and colorful logo,a larger array of categories and subcategories, and buttons such as"Add URL" and"Write Us" by its hòa mình vào bầu không khí sôi nổi và đầy màu sắc của lễ hội in the colourful, vibrant and delicious celebrations for the Diwali đồng tính củaMontreal là một khu phố đầy màu sắc và sôi nổi mang đến niềm vui được đảm Gay Village is a colorful and vivacious neighborhood that offers guaranteed tịch Barroso chia sẻ những lợi ích của báo chí vàinternet đầy năng đ ộng và sôi Barroso shared the benefits of vibrant media and trong bóng tối Thưởng thức này chủ đề sôi nổiđầy màu sắc với biểu tượng Hello Kitty phụ thuộc vào mô hình….Enjoy this funky colorful theme with Hello Kitty icondepends on model and Slide Fx Menu drag to the left….Nó tạo ra một cộng đồng sôi nổi, đầy năng lượng nơi mà người ta ngưỡng mộ và tôn trọng creates a vibrant, energetic community where people admire and respect each trí một cách sôi nổi và đầy màu sắc, hoặc làm một cái gì đó khác mà rút ra sự chú ý đến it in a funky and colorful manner, or do something else that draws attention to là một ngôn ngữ đầy màu sắc, sôi nổi và đa dạng, từ lâu đã du nhập thêm nhiều từ của các ngôn ngữ mà người Anh được tiếp is a colourful, vibrant and diverse tongue, that long has picked up words from the many languages with which its speakers have come into đại sứ nói về bà đầy sôi nổi với lòng ngưỡng mộ hết ambassador spoke about her with great enthusiasm and enormous không gian mở gồm các gian hàng và bàn tư vấn, Ngày hội đã diễn ra cởi mở,thân thiện và đầy the open space including booths and consulting desk, the day has been open,Song nếu chỉ dùng những công cụ này, chúng ta không thể thật sự hiểu về giátrị của lực lượng lao động đầy sôi nổi tại Maytag hay Caterpillar đang cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, hoặc một người bán hàng của công ty Frito- Lay lặn lội cả dặm đường để phục vụ cho một khách hàng bình with these tools alone we can't really elaborate on the value of a turned-on Maytag orCaterpillar work force churning out quality products or a Frito-Lay salesperson going that extra mile for the ordinary sẵn sàng cho một tháng đầy những hoạt động sôi nổi phía ready for a month filled with hectic activity on the work và đầy cảm hứng trong buổi học ngoại khóa tại Bảo tàng Mỹ and inspiring during the extra-curricular study at the Fine Arts Malone đã và đangtận hưởng sự trỗi dậy của hip- hop ngay ở ngưỡng tuổi 22 đầy trẻ trung sôi Malone has beenenjoying the rise of hip-hop at the age of 22 full of youthful họp đã diễn ra trong không khí trang trọng nhưng cũng đầy hào hứng và sôi nổi của các cổ đông và toàn thể cán bộ nhân viên công meeting took place in the atmosphere but also full of enthusiasm and enthusiasm of the shareholders and all employees of the company.

sôi nổi tiếng anh là gì