Trong Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe "sau lưng" dịch thành: a back of, behind one's back. nói xấu sau lưng. backbit Sau lưng tôi là hình tôi năm 17 tuổi. In back of me is a picture of me when I was 17. ted2019. Ở sau lưng chúng ta. Behind us! Và, nếu có thể, hãy bao dung với kẻ đã nói xấu mình. Nói thẳng ra, nói xấu sau lưng chỉ là hành động của những kẻ yếu kém bất lực. Người sống có mục đích, có ước mơ sẽ không có thời gian để soi mói, xét nét người khác. Người quân tử biết phân biệt đúng sai Một lát sau, một chiếc xe từ từ chạy đến gần, dừng lại bên cạnh cậu. Diệp Thu Đồng nhận ra là xe của tổng tài, vội vàng đứng lại. Cửa sổ xe hạ xuống, Tần Dịch ngồi ở ghế sau, từ bên trong xe nhìn Diệp Thu Đồng. Không biết tại sao, Diệp Thu Đồng lại thấy Bạn đang xem: Nói xấu tiếng anh là gì, nói xấu sau lưng in english Avoid talking behind someone " s back , or trying lớn separate yourself too much from your co-workers . (2 Corinthians 12:7; Romans 7:15; Galatians 4:15) Some evvuonxavietnam.net spoke against Paul behind his baông xã, & this found its way to his ears. —2 Corinthians 10:10. Translation for 'nói xấu sau lưng' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations. nói xấu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nói xấu trong tiếng Trung. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. v5MQyB. Tôi biết bọn chúng nói xấu sau lưng know that they would said that I was ugly behind my đằng sau lưng tôi là one who is on my back is cũng không ngờ sau lưng tôi, cô là một người như thế!Without hiding behind my back I'm such a person!Tại sao bạn có thể đâm sau lưng tôi nhiều như thế?How could you hit me back so hard?Nếu họ nói sau lưng tôi, tôi mặc they do it behind my back, I don't care.”. Mọi người cũng dịch đứng sau lưng tôiđằng sau lưng tôiđâm sau lưng tôisau lưng tôi làcười sau lưng tôiđâm sau lưng chúng tôiVà ông sau lưng tôi mỗi had my back every đâm sau lưng tôi cô nghĩ mình cao thượng lắm sao?She stabbed me in the back, you think I'm good with that?Trong đó có cú đấm sau lưng tôi về sự ra a target on my back since lưng tôi, đôi vai my back, my shoulders,Đâu cần làm mấy việc sau lưng tôi như thế này!I don't need to carry anything on my back with these!nhưng sau lưng , tôiphía sau lưngsau lưng bạnở sau lưngNếu họ nói sau lưng tôi, tôi mặc they say it behind my back, which I don't hỏi sau lưng asked from behind đã đi tới sau lưng tôi từ lúc run around on me behind my back ever người muốn bắn sau lưng tôi, tôi chỉ tự tried to hit me in the back, and I defended đâm sau lưng tôi, và stabbed me in the back, and now you' lưng tôi là hình tôi năm 17 back of me is a picture of me when I was thứ gì đó sau lưng tôi!I have got something on my back!Tôi nghĩ rằng họ đang nói về người khác sau lưng think they are talking about me behind my thì thào sau lưng screeched from behind chẻ karate của Koneko- chan vung nhẹ sau lưng karate chop hits me lightly on my vì sao em không chịu đứng sau lưng tôi?".So why don't you get off my back?”.Chúng mới là người chơi tôi, chúng đã đâm sau lưng were the ones who stitched me up. They stabbed me in the không bao giờ nghĩ rằng Trương Mỗ lại đâm sau lưng would never let that stingray on my y tá quát sau lưng nurse patted my chỉ nhận nó để anh biến khỏi sau lưng tôi mà conceded just to get them off my phải ở sau lưng have to be on my và người khác nói xấu sau lưng tôi sao?”.You and your mother talk about me behind my back?”.Kẻ thù vàbạn bè đang đứng hàng dài chờ đâm sau lưng and enemies lining up to stab me in the đôi cánh rồng đỏ xuất hiện sau lưng tôi!A pair of red dragon-wings appear from my back!Anh nghĩ gì khi anh đâm sau lưng were you thinking when you stabbed me in the back. VIETNAMESEnói xấu sau lưngđâm sau lưngbackstab, talk behind someone's backNói xấu sau lưng là nói ra chỉ ra khuyết điểm của người khác một cách lén lút với mục đích xấu mà không có họ ở không nóng tính, nhưng tôi rất khó chịu nếu bạn bè nói xấu sau lưng not short-tempered, but I do get annoyed if friends backbite nói xấu sau lưng một người nào đó, hoặc cố tự tách biệt mình quá nhiều với đồng nghiệp .Avoid backbiting someone, or trying to separate yourself too much from your co-workers .Chúng ta cùng phân biệt một số động từ trong tiếng Anh dễ nhầm lẫn như backbite, backstab và betray nha- betray phản bội He was accused of betraying his country during the war. Anh ta bị buộc tội phản bội đất nước của mình trong chiến tranh.- backbite nói xấu sau lưng I'm not short-tempered, but I do get annoyed if friends backbite me. Tôi không nóng tính, nhưng tôi rất khó chịu nếu bạn bè nói xấu sau lưng tôi.- backstab đâm sau lưng Her best friend backstabbed her by having an affair with her husband. Bạn thân cô đã đâm sau lưng cô bằng cách ngoại tình với chồng cô.

nói xấu sau lưng tiếng anh là gì