Author: sgkphattriennangluc.vn Date: 05/01/2022 Rated: 4.05 Highest rated: 5 Lowest rated: 1 Summary: P48- 1000 Câu Tiếng Hàn Siêu Ngắn Thông Dụng – Học từ vựng tiếng Hàn Quốc-Online-Tiếng Hàn Giao Tiếp *** Xem tron bộ … source.
Nội dung bài viết1. Những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng hàng ngàyMẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt2. Những câu giao tiếp tiếng Hàn dùng để hỏi thông dụng nhấtMẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt3. Những câu hỏi thăm bằng tiếng Hàn thông dụngMẫu câu tiếng Hàn Phiên … 1001+ những câu
Tích hợp sẵn Trợ lý Google Giờ đây, Android TV sẽ tích hợp sẵn Trợ lý Google. Bạn chỉ cần nói "Ok Google" hoặc nhấn nút micrô trên điều khiển từ xa để tìm nhanh các bộ phim bom tấn mới nhất, xem tỷ số của trận đấu lớn hoặc giảm ánh sáng đèn mà không cần rời mắt khỏi màn hình.
Dưới đây là danh sách 1000 số đông câu giờ anh thông dụng duy nhất hàng ngày mà người mới học tiếng anh căn bản nên biết. Vì con số câu tương đối lớn yêu cầu websitewww.marketingphongkham.comchỉ post một số ít câu lấy ví dụ .
Bài học 1000 câu tiếng Anh thông dụng gồm 1000 câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản nhất, được sử dụng thường xuyên mỗi ngày. Văn nói tiếng Anh thường ngắn gọn, đơn giản, không chú trọng nhiều về mặt ngữ pháp. Cấu trúc bài học: + 1000 câu tiếng Anh + Phiên âm IPA
LopNgoaiNgu.com là Trang web học tiếng Anh online hay nhất và hoàn toàn miễn phí. Chúng tôi luyện bạn các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh, luyện thi IELTS, TOEFL tiếng Anh, học tiếng anh qua video, luyện nghe tiếng Anh và dạy học rất nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.
3dQRr. Mô tả ngắn về 1000 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng tại E3 Audio Miền Nam 1000 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng. Chính vì thế, nhu cầu học Tiếng Trung ngày càng tăng cao. Việc học Tiếng Trung đòi hỏi chúng ta phải bỏ nhiều thời gian và công sức. Lý do là vì họ chưa học được cách phản xạ tiếng Trung giao tiếp theo tình huống, chưa được luyện tập nhiều vềCombo Giáo Trình Chuẩn HSK 1 - Bài Học Kèm 1 MP3 và Giáo Trình Chuẩn HSK 1 - Bài Tập Kèm 1 MP3 Tặng Kèm Viết Combo Giáo Trình Chuẩn HSK 2 - Bài Học Kèm 1 MP3 và Giáo Trình HSK 2 - Sách Bài Tập Kèm MP3 Tặng Kèm Viết Giới thiệu 1000 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng tại E3 Audio Miền Nam1000 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông DụngNgày nay, các tập đoàn Trung Quốc qua Việt Nam đầu tư ngày càng nhiều, bên cạnh đó trào lưu của các bộ phim thần tượng, ngôn tình Trung Quốc cũng phát triển mạnh mẽ. Chính vì thế, nhu cầu học Tiếng Trung ngày càng tăng đang xem 1000 câu tiếng hàn thông dụngTuy nhiên, Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ rất khó nhất thế giới. Việc học Tiếng Trung đòi hỏi chúng ta phải bỏ nhiều thời gian và công bạn học viên mặc dù có vốn từ vựng Tiếng Trung khá phong phú nhưng lại chưa biết cách vận dụng những từ vựng Tiếng Trung đó vào trong giao tiếp để phục vụ cho công việc. Lý do là vì họ chưa học được cách phản xạ tiếng Trung giao tiếp theo tình huống, chưa được luyện tập nhiều về kỹ năng nghe và nói tiếng Trung thông dụng trong giao tiếp hàng được điều này, tác giả Hy Quang đã cho ra đời cuốn sách 1000 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông sách tổng hợp toàn bộ những câu tiếng Trung thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày. Đây cũng là một cuốn giáo trình giúp các bạn cải thiện nhanh chóng kỹ năng nói tiếng Trung của thêm Giá Tiêm Ung Thư Cổ Tử Cung, Tiêm Ngừa Ung Thư Cổ Tử Cung Giá Bao NhiêuVới cuốn sách 1000 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng, bạn sẽ không bận nhiều đến vấn đề không biết nói Tiếng Trung như thế nào cho xúc tích, dễ hiểu, biểu đạt tốt nhất ý diễn đạt của các sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng..... Công ty phát hànhKhang Việt BookKích thước14 x 20 cmLoại bìaBìa mềmSố trang136Nhà xuất bảnNhà Xuất Bản Đồng NaiBiểu đồ giá của 1000 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng trong 30 ngày Xem giá Xem giá Xem giá Khóa liên quan 1000 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụnggiáo trình học tiếng nhật giao tiếp giáo trình tiếng anh giao tiếp cambridge giáo trình giao tiếp tiếng nhật download giáo trình tiếng anh giao tiếp giáo trình tiếng anh giao tiếp giáo trình tiếng anh giao tiếp pdf giáo trình học tiếng anh giao tiếp cơ bản lớp học giao tiếp tiếng hàn tiếng anh giao tiếp bài 2 100 bài tiếng anh giao tiếp cơ bản pdf tự học giao tiếp tiếng anh học tiếng anh giao tiếp học tiếng anh giao tiếp 1 kèm 1 tiếng hàn giao tiếp sơ cấp tiếng anh giao tiếp tự học tiếng anh giao tiếp tập 100 bài tiếng anh giao tiếp cơ bản mp3 giao tiếp tiếng anh tiếng anh giao tiếp bán tiếng hoa giao tiếp tiếng anh giao tiếp cho 900 câu tiếng anh giao tiếp cơ bản Bạn yêu thích tiếng Hàn? Học tiếng Hàn không chỉ mang lại niềm vui, sự hứng thú cho bạn mà việc học tiếng Hàn còn mở ra nhiều cơ hội việc làm trong tương lai. Hãy bắt đầu học tiếng Hàn từ những câu giao tiếp cơ bản nhé!1. Xin chào bằng tiếng Hàn안녕하새요!An yong ha se yo안녕하십니까!An yong ha sim ni kka2. Chúc ngủ ngon tiếng Hàn안영히 주무새요!An young hi chu mu se yo3. Chúc mừng sinh nhậttiếng Hàn생일죽아합니다Seng il chu ka ham ni ta4. Chúc vui vẻ즐겁게보내새요!Chư ko un bo ne se yo5. Bạn có khỏe không?Cám ơn, tôi khỏe잘지냈어요? 저는 ji net so yo6. Tên bạn là gì?Tên tôi là이름이 무엇이에요? 제이름은 rưm mi mu ót si e yo7. Rất vui được làm quen만나서 na so ban gap sưm mi ta8. Tạm gặp lại안녕히게세요. 또봐요An young hi ke se yo. tto boa yo안녕히가세요. 또봐요An young hi ka se yo. tto boa yo9. Bạn bao nhiêu tuổi?Tôi tuổi몇살 이세요? 저는 sa ri e yo? jo nưn sa ri e những câu giao tiếp khi mới gặp còn có những câu giao tiếp tiếng Hàn thường dùng sau1. Tôi xin an ham ni ta2. Xin cám map sưm ni ta3. Không sao đâu괜찬아요!Khuen ja na yo4. Tôi biết rồi알겠어요Al get so yo5. Tôi không biết모르겠어요Mo rư get so yo6. Làm ơn nói lại lần nữa다시 말슴해 주시겠어요?Ta si mal sư me ju si get so yo?7. Bạn có thể nói chậm một chút được không?천천히 말슴해 주시겠어요?Chon chon hi mal sư me ju si get so yo8. Tôi có thể nói tiếng hàn một chút한국어 조금 할 ku ko jo gưm hal su it so và tên* Vui lòng nhập Họ tênĐiện thoại* Vui lòng nhập Điện thoạiEmail * Vui lòng nhập EmailNăm sinhTỉnh thànhNội dung liên hệ * Vui lòng nhập Nội dungĐăng ký tư vấnTan chảy với với những câu tỏ tình ngọt ngào bằng tiếng Hàn4 bước đơn giản để viết tiếng Hàn Quốc đẹp như inÝ nghĩa tên tiếng Hàn Quốc của bạn là gì?10 phần mềm học tiếng Hàn trên Smartphone hữu ích nhất hiện nayNói anh yêu em trong tiếng Hàn- Những câu nói hay nhất về tình yêu bằng tiếng HànBí kíp luyện nghe tiếng Hàn hiệu quả tại nhàHọc tiếng Hàn hay học tiếng Nhật Bản dễ hơnChia sẻ kinh nghiệm ôn thi Topik tiếng Hàn hiệu quả trong 3 thángBí quyết đạt điểm cao trong bài thi Topik- Tiếng HànHướng dẫn học bảng chữ cái tiếng Hàn thật đơn giản
Hiện nay, tiếng Hàn đã trở thành một trong những loại ngôn ngữ phổ biến được nhiều người theo học tại nước ta. Tuy nhiên, quá trình rèn luyện, trau dồi và nâng cao kiến thức bộ môn này không đơn giản chút nào. Chính vì vậy, mọi người đừng bỏ qua các cách học tiếng Hàn theo chủ đề hiệu quả giúp bạn nhớ lâu sau đây nhé!1. Tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Hàn Dù học bất kỳ loại ngôn ngữ nào thì từ vựng đóng vai trò chính giúp bạn có thể tạo nên câu hoàn chính. Do đó, khi bắt đầu tiếp xúc với thứ tiếng mới lạ trong cách đọc viết như tiếng Hàn thì việc học sẽ có phần khó khăn. Đặc biệt, trong các văn bản viết thì từ ngữ cực kỳ quan trọng, Điển hình như CV xin việc, đơn ứng tuyển, hợp đồng,... bằng tiếng Hàn thì mọi người cần phải cẩn thận trong việc dùng từ. 2. Nguyên nhân học mãi không nhớ được từ vựng tiếng Hàn Hiện nay, có rất nhiều người than thở và đặt ra câu hỏi vì sao mình viết đi viết lại rất nhiều lần các chữ tiếng Hàn. Tuy nhiên bản thân vẫn không thể nhớ đến khi cần dùng trong giao tiếp hay soạn thảo văn bản. Vì sao nhiều người học tiếng Hàn mãi không thuộc? Điều này đều do quá trình học, bạn chỉ rèn luyện trên sách vở mà thiếu đi sự thực hành. Đồng thời, trong tiếng Hàn có chứa các bộ quy tắc biến âm, Patchim,...với sự phức tạp cao. Do đó, người học sẽ cảm thấy bối rối và khó khăn khi mới bắt đầu. >> Có thể bạn quan tâm Hướng dẫn học tiếng Nhật cho người chưa biết gì - Lộ trình từ A đến Z 3. Tổng hợp hơn 1000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Hiện nay, học tiếng Hàn theo chủ đề đã trở thành phương pháp được rất nhiều người áp dụng. Điển hình là các topic sau Từ vựng chủ đề nghề nghiệp Nghề nghiệp là chủ đề rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Điển hình là những từ ngữ sau Từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Hàn. Tiếng Hàn Tiếng Việt 회사원 Nhân viên văn phòng / nhân viên công ty 은행원 Nhân viên ngân hàng 선생님 Giáo viên 의사 Bác sĩ 운전기사 Lái xe 영화배우 Diễn viên điện ảnh 가수 Ca sĩ 유모 Bảo mẫu 군인 Bộ đội 웨이터 Bồi bàn nam 웨이트리스 Bồi bàn nữ 요리사 Đầu bếp 가정교사 Gia sư 화가 Hoạ sĩ 교수 Giáo sư 교장 Hiệu trưởng 초등학생 Học sinh cấp 1 중학생 Học sinh cấp 2 고등학생 Học sinh cấp 3 학생 Học sinh 변호사 Luật sư 판매원 Nhân viên bán hàng 진행자 Người dẫn chương trình 문지기 Người gác cổng 가정부,집사 Người giúp việc 모델 Người mẫu 과학자 Khoa học gia 문학가 Nhà văn 악단장 Nhạc trưởng 사진작가 Nhiếp ảnh gia 농부 Nông dân 어부 Ngư dân 비행기조종사 Phi công 기자 Phóng viên, nhà báo 운전사 Tài xế 이발사 Thợ cắt tóc 꽃장수 Thợ chăm sóc hoa 사진사 Thợ chụp ảnh 전기기사 Thợ điện 인쇄공 Thợ in 보석상인 Thợ kim hoàn 안경사t Thợ kính mắt 제빵사 Thợ làm bánh 원예가[사], 정원사 Thợ làm vườn 총리 Thủ tướng >> Có thể bạn quan tâm Các loại học bổng du học Nhật Bản - Điều kiện, Kinh nghiệm săn học bổng du học Nhật Từ vựng chủ đề đồ vật Đồ vật xung quanh mọi người rất nhiều và đa dạng. Vậy những vật dụng này trong tiếng Hàn được gọi là gì? Từ vựng chủ đề đồ vật trong tiếng Hàn. Tiếng Hàn Tiếng Việt 창문 Cửa sổ 책장 Tủ sách 문 Cửa 전화 Điện thoại 쓰레기통 Thùng rác 열쇠 Chìa khóa 형광등 Đèn huỳnh quang 책상 Bàn đọc sách 식탁 Bàn ăn 꽃 Hoa 세탁기 Máy giặt 커튼 Rèm cửa sổ 거울 Gương 차고 Nhà xe 옷장 Tủ quần áo 침태 Giường 벽 Tường 의자 Ghế 냉장고 Tủ lạnh 초인중 Chuông cửa 천장 선풍기 Quạt trần 천장 Trần nhà 액자 Khung ảnh 그림 Bức tranh 꽃병 Bình hoa 벽난로 선반 Kệ trên lò sưởi 벽난로 Lò sưởi 불 Lửa 통나무 Tấm chắn 난간 Lan can 계단 Cầu thang 단계 Bậc thang 책상 Bàn 카펫 Thảm trải sàn 피처 Bình nước 포도주 잔 Ly rượu 물유리 Ly nước 식탁 Bàn ăn 스푼 Muỗng 후추병 Lọ tiêu 소금 뿌리 Lọ muối 빵과 버터 플레이트 Đĩa đựng bánh mì và bơ 냅킨 Khăn ăn 칼 Dao 식탁보 Khăn bàn 촛대 Chân nến 뷔페 Tủ đựng đồ 커피잔 Cái ly/ cốc 맥주 Chai bia 식기 세척기 Máy rửa chén 접시 배수구 Rổ đựng chén bát 찜통 Khay hấp 깡통 따개 Dụng cụ mở nắp hộp 프라이팬 Chảo rán 소쿠리 Ly lọc 냄비 Cái xoong 뚜껑 Nắp nồi 접시 씻는 액체 세제 Nước rửa chén 냄비 닦기 수세미 Miếng rửa chén 믹서기 Máy xay sinh tố 냄비 Nồi 캐서롤 Nồi hầm 토스터 Máy nướng bánh mì 로우스트 팬 Khay nướng 행주 Khăn lau 걸이 Móc 옷걸이 Móc quần áo 옷장 Tủ quần áo 보석 상자 Hộp nữ trang 거울 Gương 솔빗 Lược chải đầu 자명종 Đồng hồ báo thức 서랍장 Bàn trang điểm 커튼 Màn 에어컨 Điều hòa không khí 블라인드 Rèm 층 Sàn nhà 가스 Bếp ga 편지함 Hòm thư 소파 Sofa 부엌 Bếp 카페트 Thảm 에어콘 Điều hòa 안락의자 Ghế bành 잔디 깎이 기계 Máy cắt cỏ 물뿌리개 Bình tưới nước 배수관 Ống thoát nước 화면 Màn hình 글러브 Găng tay 석쇠 Bếp than 연탄 Than 안락 의자 Ghế dài 작업용 장갑 Găng tay lao động 모종삽 Cái bay 공구 창고 Nhà kho 헤지 가위 Kéo cắt cỏ 삽 Xẻng 안락의자 Ghế sofa 원격 조종 Điều khiển từ xa 텔레비전 Tivi 붙박이 장 Hốc tường 스테레오 시스템 Dàn stereo 스피커 Loa 책장 Tủ sách 커튼 Màn cửa 방석 Đệm 소파 Sofa 커피 테이블 Bàn uống cafe 전등갓 Cái chụp đèn 램프 Đèn 작은 테이블 Bàn nhỏ 도자기 Đồ sứ 도자기 찬장 Tủ đựng đồ sứ 의자 Ghế 커피 포트 Bình café 찻주전자 Ấm trà 컵 Tách trà 은그릇 Bộ dao nia 설탕 그릇 Chén đựng đường 크리머 Kem 샐러드 접시 Bát đựng salad 불꽃 Ngọn lửa 양초 Nến 식탁보 Khăn trải bàn 냅킨 Khăn ăn 점시 Đĩa 냉장고 Tủ lạnh 냉동 장치 Tủ đông 얼음 쟁반 Khay đá 캐비닛 Ngăn tủ 전자 레인지 Lò vi sóng 믹싱 볼 Bát trộn 밀방망이 Đồ cán bột 도마 Thớt 조리대 Bàn bếp 찻주전자 Ấm pha trà 버너 Lửa bếp 난로 Bếp 커피 메이커 Máy pha cafe 오븐 Lò nướng 그릴 Ngăn nướng 후라이팬 Chảo 과즙짜는 기구 Máy ép nước trái cây 휴지 Khăn giấy 머리판 Đầu bảng 베개 Gối 매트리스 Nệm 침대 Giường 목도리 Mền 침대 덮개 Ga trải giường 발판 Chân giường 전등 스위치 Công tắc đèn 전화 Dây 침실용 탁자 Bàn để đèn ngủ 깔개 Thảm 정리장 Ngăn kéo để đồ >> Có thể bạn quan tâm 10 cách học tiếng Hàn nhanh và hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu Từ vựng chủ đề trường học Trường học chắc chắn là topic rất quen thuộc với mọi người khi học tiếng Hàn theo chủ đề. Điển hình là những từ ngữ sau Từ vựng chủ đề trường học dễ nhớ trong tiếng Hàn. Tiếng Hàn Tiếng Việt 선생님 Giáo viên 학생 Học sinh 학교 Trường học 유치원 Trường mầm non 초등학교 Trường cấp 1 중학교 Trường cấp 2 고등학교 Trường cấp 3 대학교 Đại học 전문 대학 Trường cao đẳng 대학원 Viện cao học 석사 Thạc sĩ 박사 Tiến sĩ 대학총장 Viện trưởng 공부하다 Học tập 연구하다 Nghiên cứu 질문하다 Câu hỏi 문법 Ngữ pháp 수업 Tiết học 단어 Từ ngữ 독학하다 Tự học 노력하다 Nỗ lực 열심하다 Chăm chỉ 그만두다 Từ bỏ 학기초 Đầu học kỳ 중간 시험 Thi giữa kỳ 기말 시험 Thi cuối kỳ 시간표 Thời gian biểu 북 Cái trống 전과 Toàn bộ các khoa 수학 Môn toán 문학 Môn văn 영어 Tiếng anh 외국어 Ngoại ngữ 화학 Hóa học 물리 Vật lý 생물학 Sinh vật học 지리 Địa lý 역사 Lịch sử 컴퓨터 공학 Khoa học máy tính 공민/국민 Công dân 체육 Thể dục 체육전문가 Nhà thể dục 운동하다 Tập thể dục 전문 Chuyên môn 일반교양과목 Môn học chung 자유선택 과목 Môn học tự chọn 연구소 Phòng nghiên cứu 장비실 Phòng thiết bị 교실/강의실 Phòng học 도서관 Thư viện 독서 Đọc sách 식당 Nhà ăn 경비실 Phòng bảo vệ 여름 방학 Nghỉ hè 겨울 방학 Nghỉ đông 입학 Nhập học 재학 Theo học 재학기간 Thời gian theo học 시험장 Điểm thi 합격하다 Thi đỗ 불합격하다 Thi trượt 졸업시험 Thi tốt nghiệp 졸업식 Lễ tốt nghiệp 졸업증 Bằng tốt nghiệp 공부를 잘하다 Học giỏi 공부를 못하다 Học kém 게으르다 Lười biếng 게으름뱅이 Kẻ lười biếng 책벌레 Kẻ mọt sách 학업 성적표 Học bạ 졸업증서 Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời 기숙사 Ký túc 과학 Khoa học 사회과학 Khoa học xã hội 기초과학 Khoa học cơ bản 심리학 Tâm lý học 실습생 Thực tập sinh 학사학위 Cử nhân 유학생 Du học sinh 학비 Học phí 장학금 Học bổng 교복 Đồng phục 연구생 Nghiên cứu sinh 교환학생 Học sinh trao đổi 담임선생 Giáo viên chủ nhiệm 예술 Nghệ thuật 퇴학생 Học sinh bị đình chỉ, đuổi học >> Có thể bạn quan tâm Học tiếng Hàn khó hay dễ? 6 lý do khiến tiếng Hàn Quốc dễ học Từ vựng chủ đề thời tiết Học tiếng Hàn theo chủ đề thời tiết sẽ bao gồm rất nhiều từ ngữ khác nhau. Điển hình là những từ vựng quen thuộc bạn thường thấy trong cuộc sống như Từ vựng chủ đề thời tiết trong tiếng Hàn. Tiếng Hàn Tiếng Việt 날씨/천후/일기 Thời tiết 기후/천기 Khí hậu 청천 Thời tiết tốt 악천후 Thời tiết xấu 쾌청 Thời tiết trong lành 밝다 Sáng 일기예보 Dự báo thời tiết 폭염 Trời nóng 전천후 Mọi điều kiện thời tiết 날씨가 카랑카랑하다 Thời tiết đẹp 염천 Khí hậu nóng bức 구름 Mây 구름이 흩어지다 Mây tan 구름이 끼다 Mây dày 흐림 Trời có mây 바람 Gió 강풍 Gió to 바람이 불다 Gió thổi 비 Mưa 강우 Mưa to 장마철 Mùa mưa 비가 멈추다 Tạnh mưa 이슬비/보슬비 Mưa phùn 태풍 Bão 홍수 Lũ lụt 가뭄 Hạn hán 천둥 Sấm 뇌전 Sấm sét, tin sét đánh 시원하다 Mát mẻ 춥다 Lạnh 덥다 Nóng 첫추위 Rét đầu mùa 눈 Tuyết 눈이 내리다 Tuyết rơi 눈이 녹다 Tuyết tan 제설차 Xe quét tuyết 초설 Tuyết đầu mùa 봄눈/춘설 Tuyết mùa xuân 적설 Tuyết phủ 눈발서다 Sắp có tuyết 백설 Tuyết trắng 열대 Nhiệt đới 열대 저기압 Áp thấp nhiệt đới 아열대 Cận nhiệt đới 온대 Ôn đới 온대 저기압 Áp thấp ôn đới 적도 Xích đạo 난류 Dòng hải lưu nóng 한류 Dòng hải lưu lạnh 영향을 주다 Gây ảnh hưởng 난류/우량 Lượng mưa 기상관측소 Trạm khí tượng 하늘 Trời 연교차 Độ chênh lệch trong năm độ ẩm, nhiệt độ 계절 Mùa 여름 Mùa hè 첫여름 Đầu hạ 중복 Thời gian nóng nhất trong năm 겨울 Mùa đông 따뜻하다 Ấm áp 햇살/빛 Ánh sáng 태양 Mặt trời 습도 Độ ẩm 건조하다 Khô hanh 안개 Sương mù 짙은 안개 Sương mù dày 공기 Không khí 찬바람 Không khí lạnh 축축한 공기 Không khí ẩm 공기압력 Áp suất không khí 온도 Nhiệt độ 회오리바람 Cơn gió lốc 가을 Mùa thu 분위기 Bầu không khí 이슬/서릿발 Sương >> Xem thêm Tổng hợp 100+ động từ tiếng Hàn phổ biến nhất, được dùng hằng ngày Từ vựng chủ đề du lịch Từ vựng tiếng Hàn trong chủ đề du lịch cũng rất đa dạng và phổ biến. Bạn sẽ không thể bỏ qua các từ ngữ sau Từ vựng chủ đề du lịch trong tiếng Hàn rất đa dạng. Tiếng Hàn Tiếng Việt 관광 Thăm quan du lịch 관광객 Khách du lịch 관광국가 Nước du lịch 관광단 Đoàn du lịch 관광버스 Xe buýt du lịch 관광비 Phí du lịch 관광안내소 Điểm hướng dẫn du lịch 관광안내원 Hướng dẫn du lịch 관광열차 Tàu du lịch 여행 Du lịch 여행비 Chi phí du lịch 관광지 Điểm du lịch 관광지도 Bản đồ du lịch 여행계획 Kế hoạch du lịch 여행사 Công ty du lịch 오른쪽으로 가다 Rẽ phải 왼쪽으로 가다 Rẽ trái 예약하다 Đặt trước 선택하다 Lựa chọn 경찰서 Đồn cảnh sát 병원 Bệnh viện 횡단보도 Vạch kẻ đường 국토순례 Du lịch xuyên đất nước 환전하다 Đổi tiền 면세점 Cửa hàng miễn thuế 보험 Bảo hiểm 지도 Bản đồ 숙박 Nhà trọ 대사관 Đại sứ quán 바다 / 항구 Biển / Cảng 국립공원 Công viên quốc gia 기차 Tàu hỏa 호텔 Khách sạn 박물관 Bảo tàng 독립궁 Dinh độc lập 해수욕장 Bãi tắm 산 / 등산하다 Núi / Leo núi 휴양지 Điểm nghỉ dưỡng 야외 Dã ngoại 배낭여행 Du lịch ba lô 역 Ga tàu 보관소 Chỗ gửi đồ 비행기표 Vé máy bay 왕복표 Vé khứ hồi 편도표 Vé một chiều 국제선 Tuyến quốc tế 국내선 Tuyến nội địa 차표 Vé xe 비행취소 / 중지 Chuyến bay bị hủy hay tạm hoãn 여권 Hộ chiếu 짐을 찾다 Tìm hành lý 비자 Visa 슈퍼마켓 Siêu thị 지하철 Tàu điện ngầm 택시 Taxi >> Tham khảo thêm Hướng dẫn học bảng chữ cái Hàn Quốc nhanh và dễ hiểu nhất Từ vựng chủ đề các món ăn Các món ăn trong tiếng Hàn sẽ được viết như thế nào? Bạn đừng bỏ qua các từ vựng sau đây nhé! Từ vựng chủ đề các món ăn trong tiếng Hàn. Tiếng Hàn Tiếng Việt 라이스 페이퍼 Bánh tráng cuốn 새우 크래커 Bánh phồng tôm 크루아상 Bánh sừng bò 비스킷 Bánh bích quy 샌드위치 Bánh sandwich 월병 Bánh trung thu 케이크, 양과자 Bánh ngọt 핫케이크 Bánh nướng 구운빵 Bánh mì lát nướng 백빵 Mì trắng 머핀 Bánh nướng xốp 빵 Bánh mì 팬케이크 Bánh xèo 만두 Bánh bao 찜빵 Bánh hấp 스펀지 케이크 Bánh bò 이탈리아식 국수 Mì ý 국수 Hủ tiếu, phở 버미첼리 Miến 라면 Mì gói 볶음 국수 Mì xào 스파게티 Mì Spaghetti 죽 Cháo 밥 Cơm 볶음 밥 Cơm chiên 백밥 Cơm trắng 뻥튀기 Bánh gạo 생선회 Gỏi cá 미역 Canh rong biển 녹차 Trà xanh 꼬리곰탕 Canh đuôi bò 김 Rong biển 김치 Kim chi 깍두기 Kim chi củ cải 김치찌개 Canh kim chi 김밥 Cơm cuộn rong biển 된장찌개 Canh tương 콩나물국 Canh giá đỗ 순두부찌개 Canh đậu hũ non 삼계탕 Gà hầm sâm 잡채 Miến trộn 비빔밥 Cơm trộn 불고기 Thịt nướng 삼겹살 Ba chỉ nướng 자장면 Mì đen 냉면 Mì lạnh 우동 Mì u-don 떡 Bánh gạo 김 Rong biển 쌀국수 Bún >> Bài viết liên quan Học tiếng hàn thật là đơn giản 30+ Giáo trình và tài liệu học tiếng Hàn sơ cấp hay nhất Từ vựng chủ đề màu sắc Màu sắc trong tiếng Hàn có rất nhiều từ vựng khác nhau. Đó là Từ vựng chủ đề màu sắc đơn giản, dễ nhớ. Tiếng Hàn Tiếng Việt 무색의 Không màu 은백색 Màu sáng chói 빨간색 / 붉은색 Màu đỏ 심홍색 Đỏ tươi 주홍색 Đỏ chói 검정색 / 까만색 Màu đen 하얀색 / 흰색 Màu trắng 노란색 / 황색 Màu vàng 주황색/ 오렌지색 Màu da cam 암녹색 Màu xanh lá cây 초록색 / 녹색 Màu xanh lá 분홍색 Màu hồng 장밋빛 Hồng nhạt 청록색 Màu lam 갈색 / 밤색 Màu nâu 보라색 Màu tím 회색 Màu xám 파란색/청색/ 푸른색 Xanh nước biển 은색 Màu bạc 금색 Màu vàng 색깔이 진하다 Màu đậm 색깔이 연하다 Màu nhạt 색깔이 어둡다 Màu tối 색깔이 밝다 Màu sáng Từ vựng chủ đề thời gian Thời gian là chủ đề mà mọi người không thể bỏ qua khi học tiếng Hàn theo chủ đề. Đặc biệt là một số từ vựng sau Từ vựng chủ đề thời gian trong tiếng Hàn. Tiếng Hàn Tiếng Việt 월요일 Thứ 2 화요일 Thứ 3 수요일 Thứ 4 목요일 Thứ 5 금요일 Thứ 6 토요일 Thứ 7 일요일 Chủ nhật 이번주 Tuần này 지난주 Tuần trước 다음주 Tuần sau 주말 Cuối tuần 이번달 Tháng này 다음달 Tháng sau 점심 Buổi trưa, bữa trưa 저녁 Buổi tối, bữa tối 오전 Buổi sáng 오후 Buổi chiều 낮 Ban ngày 새벽 Sáng sớm, mờ sáng 밤 Đêm 오늘 Hôm nay 내일 Ngày mai 모레 Ngày kia Có thể thấy, việc học tiếng Hàn theo chủ đề đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé! xin visa du học mỹ >> Có thể bạn quan tâm Đi du học Hàn Quốc vừa học vừa làm chi tiết từ A - Z cập nhật 2022 là đơn vị chuyên tư vấn du học tại các nước Hàn Quốc, Nhật và Úc với trên 7 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học và xuất khẩu lao động, tạo nguồn nhân lực . Havico luôn làm việc với phương châm làm việc Trung Thực- Uy Tín - Chi phí Thấp
Bạn là người mới bắt đầu học tiếng Hàn? Bạn không biết phải bắt đầu học từ đâu? Vậy thì hãy cùng xem 100 câu tiếng Hàn thông dụng dưới đây và học theo nhé. Chắc chắn sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong việc học tập và giao tiếp với người Hàn. / 안녕하십니까! /An yong ha se yo/ An yong ha sim ni kka/ Xin chào. 가세요/an-nyong-hi-ka-sê-yô/ tạm biệt Chào người ra về 계세요/an-nyong-hi-kê-sê-yô/ tạm biệt chào người ở lại /kam-sa-hê-yô/ /kô-ma-wo-yô/ Cảm ơn thân thiết 5. 감사합니다/고맙습니다 /kam-sa-ham-ni-ta/ /kô-map-sưm-ni-ta/ Cảm ơn cách lịch sự 6. 고마워 /kô-ma-wo/ Cảm ơn đối với bạn bè hoặc người kém tuổi 7. 죄송해요/미안해요 /chuê-sông-hê-yô/ hoặc /mi-an-hê-yô/ xin lỗi cách thân thiện 8. 죄송합니다/미안합니다 /chuê-sông-ham-ni-ta/ hoặc /mi-an-ham-ni-ta/ Xin lỗi Cách lịch sự 9. 실례합니다. / Sillyehamnida./ xin thất lễ Khi làm phiền ai 10. 만나서 반갑습니다. Man na so ban gap sưm mi ta Rất vui được làm quen. 11. 즐겁게보내새요! Chư ko un bo ne se yo Chúc vui vẻ 12. 잘지냈어요? Bạn có khỏe không? 13. 저는 잘지내요. Cám ơn, tôi khỏe. 14. 이름이 무엇이에요? /I rưm mi mu ót si e yo/ Tên bạn là gì? 15. 제이름은 … 이에요. /chê i rư mưn …i ê yo/ Tên tôi là… 16. 잘자요!/ 안영히 주무새요! /Jal ja yo/ An young hi chu mu se yo/ Chúc ngủ ngon tiếng Hàn 17. 생일죽아합니다 /Seng il chu ka ham ni ta/ Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn 18. 잠시만 기다리세요. /Cham-si-man-ki-ta-ri-sê-yô/ Xin đợi một lát ạ. 19. 다시 말슴해 주시겠어요? /Ta si mal sư me ju si get so yo?/ Làm ơn nói lại lần nữa 20. 천천히 말슴해 주시겠어요? /Chon chon hi mal sư me ju si get so yo/ bạn có thể nói chậm lại một chút được không? 21. 모르겠어요 /Mo rư get so yo/ tôi không biết 22. 알겠어요 /Al get so yo/ tôi biết rồi 23. 저는 바빠요. /chơ-nưn -ba-ba-yô./ Tôi bận. /chô-a-yô./ Tốt! 되요. /an-tuê-yô/. không được 안되요. /a-chik-an-tuê-yô./ Chưa được. 27. 저는 시간이 없어요. /chơ-nưn-xi-ka-ni-ợp-sơ-yô./ Tôi không có thời gian. 28. 맛있습니다. /ma-xít-sưm-ni-tà./ Ngon lắm! 29. 사랑해요. /sa-rang-he-yô./ Tôi yêu em. 30. 저는 못해요. /chơ-nưn-mốt-he-yô./ Tôi không làm được. 31. 집은 어디예요? /chi-pưn-ơ-ti-yê-yô?/ Nhà bạn ở đâu? 32. 무슨일이 있어요? /mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô/ Có chuyện gì vậy? 33. 뭘 하고 있어요? /muơl ha-kô -ít-xơ-yô/ Bạn đang làm gì vậy? 34. 어디서 오셧어요? /ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô/ Bạn ở đâu đến? 35. 이거 얼마나예요? /i go eol ma na ye yo/ Cái này bao nhiêu tiền vậy? 36. 행운을 빕니다. /heng unưl bimni tà/ chúc anh may mắn 37. 연락하겠습니다 iơn lác ha kết xưm ni tà tôi sẽ liên lạc với anh chị 38. 저는 소개 하겠어요. /jo-nưn/sô-kê/ha-kek-so-yo/ Tôi xin tự giới thiệu 39. 오랜만이에요. /ô-rê-ma-ni-ê-yo/ Lâu rồi không gặp. 40. 전화 꼭 해세요. /chơn-hoa/kok/ha-se-yo/ Nhất định hãy gọi cho tôi nha. 41. 오늘 시간이 있어요? /ô-nưl si-kan-ni-it-sơ-yo/ Hôm nay có thời gian không? 42. 저는 한국 영화를 아주 좋아해요. /jo-nưn han-kuk-yơng-hoa-rưl a-chu chô-a-he-yo/ Tôi rất thích xem phim Hàn Quốc. 43. 저는 책을 읽고 음악을 듣기 좋아해요. /chơ-nưn chek-kưn-ik-ko um-ak-kưl-tưk-ki cho-a-he-yo/ Tôi thích đọc sách và nghe nhạc. 44. 당신은 쇼핑 하기를 좋아해요? /tang-sin-nưn syop-ping-ha-ki-rưl cho-a-he-yo/ Bạn có thích đi mua sắm không? 45. 저는 무엇을 도와드릴 수 있어요? /jok-nưn mu-ot-sưl tô-oa-tư-ril-su-it-sơ-yo/ Tôi có thể giúp được gì cho bạn không. 46. 이곳으로 가주세요 /i kot su ro ka chu se yo/ Hãy đưa tôi đến địa chỉ này. 47. 여기서 세워주세요 /yeo ki seo se uo chu se yo/ làm ơn dừng lại đây. 48. 당신의 전화기를 빌릴수 있을까요? /dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo/ TÔi có thể mượn điện thoại của bạn được không? 49. 건강 챙기세요 /con cang jeng ki sê yo/ Anh hãy giữ gìn sức khỏe 50. 응원할게요 /ưng uôn hal kê yo/ Em sẽ ủng hộ 51. 보고 싶어요 /bô cô si po yo/ Em nhớ anh 52. 첫눈에 반했어요 /jot nu ne ban het so yo/ Yêu từ cái nhìn đầu tiên 53. 아 진짜 하지 마 /a jin jja ha ji ma/ A, đừng mà 54. 진짜 마음에 들어요 /jin jja ma ư mê tư ro yo/ Thực sự hài long 55. 몸 조심하세요. /môm jo sim ha sê yo./ Hãy chú ý sức khỏe nhé 56. 문제 없어요. /mun je op so yo./ Không có vấn đề gì 57. 진정하세요. jin jeong ha sê yo./ Bình tĩnh đi ạ 58. 날씨가 어때요? /nal ssi ca o tte yo/ Thời tiết thế nào? 59. 운이 나빴군요! / Un ni na bbat kun yo / thật là xui xẻo! 60. 기분이 좋습니다 / ki bu ni chôt sưm ni ta / mình đang rất vui 61. 기분이 나쁩니다 / ki bu ni na bbưm ni ta / tâm trạng mình không được tốt 62. 배고파요 / Be cô pa yo / mình đói 63. 배불러요 / Be bul lo yo / Mình no 64. 한국 음식을 좋아해요? /Han kuc ưm si cưl chô a he yo/ Bạn thích món ăn Hàn không? 65. 밥 먹었어요? – Bap mo go sso – bạn ăn cơm chưa? 66. 얼마나 기다려야 해요? /Ol ma na ki ta ryo ya he yo/ Phải đợi bao lâu? 소리를 하는 거야? /Mu sưn sô ri rưl ha nưn co ya/ Tiếng gì vậy? 68. 먼저 가 있어 /mòn jo ca ít sò/ Cậu cứ đi trước đi 69. 같이 가 줄게 /ca chi ca jul kê/ Tớ đi cùng với cậu 70. 다음에 같이 가요 /tha ư mê ca chi ca yo/ Lần sau cùng đi nha 71. 같이 갈까요? /Ca chi cal kka yo? Đi chung với tớ không? 72. 따라오지 마 /ttà ra ô jo ma/ Đừng đi theo tôi 73. 너는 오지 마 /nò nưn ô ji ma/ Cậu đừng có lại đây 74. 고민하지 마 /cô min ha ji mà/ Đừng lo lắng 75. 놀리지 마! /nồ li ji ma/ Đừng trêu mình nữa 76. 지갑을 잃어버렸어요. /Ji ca bưl i ro bo riot so yồ/ Tôi bị mất ví tiền 77. 도와주세요. /Thồ oa ju sề yồ/ Giúp tôi với 78. 병원이 어디에요? /Byòng uô ni o ti ề yố./ Bệnh viện ở đâu? 79. 의사를 불러줘요. /Ừi sa rưl bu lo jùo yô./ Làm ơn gọi bác sĩ 80. 제 직업을 좋아합니다 /jê ji co bưl jô a ham ni ta/ Tôi thích công việc của tôi 81. 선택이 없어요 /son the ki op so yo/ Không có sự lựa chọn 82. 이해해 주세요. – Hãy hiểu cho tôi 83. 기회를 주세요 – Xin hãy cho em có cơ hội 84. 불 꺼 주세요 – Hãy tắt đèn giúp tôi 85. 용서해 주세요. – Hãy tha thứ cho tôi 86. 기대해 주세요 – Các bạn hãy đón chờ nha! 87. 일부러 그런 게 아니에요 – Không phải tôi cố ý đâu ạ 88. 잘 부탁합니다 – Rất mong được giúp đỡ 89. 생각 좀 해 보고 연락 드릴게요 – Tôi suy nghĩ rồi sẽ liên lạc lại sau 90. 난 무서워요. nan mu so uo yo. Tôi sợ 91. 진정하세요. jin jeong ha sê yo. Bình tĩnh đi ạ 92. 조심해요 / jô sim he yo / Cẩn thận đấy 93. 당연하지! / thang yon ha ji / Đương nhiên rồi 94. 해 봐요 / he boa yo / Làm thử xem sao 95. 수고하세요 / su cô ha sê yo / Cố lên nhé 96. 절대로 안돼 /chòl te rô ản tuề . Tuyệt đối không được 97. 할 수 있어요 /Hal su i sso yo . Cậu có thể mà 98. 괜찮을 거예요/Coen cha nưl co yê yo/ Sẽ ổn thôi mà 99. 정말? Thật không đấy?, thật á? 100. 대박 Thật ko thể tin được 100 Câu tiếng Hàn thông dụng ở trên đều là những câu àm người Hàn sử dụng mỗi ngày. Vì vậy, các bạn hãy tranh thủ học ngay nhé! Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn.
Bạn yêu thích tiếng Hàn? Học tiếng Hàn không chỉ mang lại niềm vui, sự hứng thú cho bạn mà việc học tiếng Hàn còn mở ra nhiều cơ hội việc làm trong tương lai. Hãy bắt đầu học tiếng Hàn từ những câu giao tiếp cơ bản nhé!Cùng học những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trong cuộc sống1. Xin chào bằng tiếng Hàn안녕하새요!An yong ha se yo안녕하십니까!An yong ha sim ni kka2. Chúc ngủ ngon tiếng Hàn잘자요!Jal ja yo안영히 주무새요!An young hi chu mu se yo3. Chúc mừng sinh nhậttiếng Hàn생일죽아합니다Seng il chu ka ham ni ta4. Chúc vui vẻ즐겁게보내새요!Chư ko un bo ne se yo5. Bạn có khỏe không?Cám ơn, tôi khỏe잘지냈어요? 저는 ji net so yo6. Tên bạn là gì?Tên tôi là이름이 무엇이에요? 제이름은 rưm mi mu ót si e yo7. Rất vui được làm quen만나서 na so ban gap sưm mi taHọc tiếng Hàn giao tiếp tại nhà cùng chuyên gia8. Tạm gặp lại안녕히게세요. 또봐요An young hi ke se yo. tto boa yo안녕히가세요. 또봐요An young hi ka se yo. tto boa yo9. Bạn bao nhiêu tuổi?Tôi tuổi몇살 이세요? 저는 sa ri e yo? jo nưn sa ri e những câu giao tiếp khi mới gặp còn có những câu giao tiếp tiếng Hàn thường dùng sau1. Tôi xin an ham ni ta2. Xin cám map sưm ni ta3. Không sao đâu괜찬아요!Khuen ja na yo4. Tôi biết rồi알겠어요Al get so yo5. Tôi không biết모르겠어요Mo rư get so yo6. Làm ơn nói lại lần nữa다시 말슴해 주시겠어요?Ta si mal sư me ju si get so yo?7. Bạn có thể nói chậm một chút được không?천천히 말슴해 주시겠어요?Chon chon hi mal sư me ju si get so yo8. Tôi có thể nói tiếng hàn một chút한국어 조금 할 ku ko jo gưm hal su it so số câu hỏi giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày이름이 뭐예요?i-rư-mi muơ-yê -yô?2. Ai đó ?누구예요?nu-cu-yê -yô3. Người đó là ai?그사람은 누구예요?cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô?4. Bạn ở đâu đến?어디서 오셧어요?ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ?5. Có chuyện gì vậy?무슨일이 있어요?mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô6. Bây giờ bạn đang ở đâu?지금 어디예요?chi-kưm ơ-ti-yê -yô ?7. Nhà bạn ở đâu?집은 어디예요?chi-pưn ơ-ti-yê -yô?8. Ông Kim có ở đây không?김선생님 여기 계세요?Kim-xơn-xeng-nim yơ-gi -kyê -xê -yô ?9. Cô Kim có ở đây không?미스김 있어요?mi-xư -kim ít-xơ-yô10. Cái gì vậy? \뭐예요?muơ-yê -yô11. Tại sao?왜요?oe-yô12. Sao rồi/ Thế nào rồi/Có được không?Ơ-te-yô13. Khi nào/bao giờ?언제 예요?Ơn-chê -yê -yô14. Cái này là gì?이게 뭐예요?i-kê muơ-yê -yô15. Cái kia là gì?저게 뭐예요?chơ-kê muơ-yê -yô16. Bạn đang làm gì vậy?뭘 하고 있어요?muơl ha-kô -ít-xơ-yô17. Bao nhiêu tiền?얼마예요?Ơl-ma-yê -yô
1000 câu tiếng hàn thông dụng