1. Mau buông tay ra. Please let go of the wheel. 2. Hoa Chiêu, buông tay ra. Hua, Stop it! 3. Bỏ súng xuống không tôi buông tay. Drop the gun or I drop your boss. 4. Không được bỏ cuộc, không buông tay. Not to give up, to let go. 5. Đôi lúc, tôi muốn buông tay và ngừng chiến đấu. Buông lỏng phần vai và cánh tay. 2. Tôi cần phải buông lỏng hơn một chút. 3. Tôi sẽ gọi nó là sự buông lỏng và kém năng lực. 4. Ông buông lỏng ngón tay trên cò súng và tôi đi thụt lùi ra khỏi văn phòng. 5. ♡ Title: Buông Tay (放下) - Fang Xia♡ Thể hiện: Từ Vi♡ Sub: Tố Uyên_____Fb: https://www.facebook.com/kenhtouyenMy channel: https Dù biết buông tay – từ bỏ là điều vô cùng khó khăn nhưng nếu như tiếp tục quẩn quanh trong mớ hỗn độn tình cảm ấy, chỉ khiến chúng ta thêm mệt mỏi, dằng xé, cuộc sống chỉ còn một màu đen u tối, ảm đạm. Thanh xuân con người hữu hạn, hãy buông tay và đón nhận Điều đẹp nhất có khi là buông tay nơi quy tụ những câu chuyện, những sự sẻ chia trong chuyện tình cảm. Cuốn sách sẽ giúp bạn đi sâu vào trái tim yếu đuối của bản thân, giúp bạn vững vàng cho một sự chia lìa sắp tới. Chứng minh cho bạn thấy đôi khi điều đẹp nhất là buông tay. Buông tay, chưa phải là hèn yếu, lo ngại tuyệt trốn chạy, cũng chẳng nên vì chúng ta hùng vĩ nhường tình thân của chính bản thân mình cho người không giống. Đó chỉ đơn giản dễ dàng là do yêu, yêu bạn dạng thân mình cùng yêu bạn khác. LRUp. Lyrics Yī zhī shǒu wò bù zhù líushā Liǎng shuāngyǎn líu bù zhù luòhuā Fēng chuī cǎo yún luòxìa nǐ xīn rú yěmǎ Děng xìa shíguāng qǐng děng yīxìa Qiān zhǐ què zhuī bù shàng líuxía Wàn zhǐ dié dǐ bùguò shuāng dǎ Shuǐdī shí fēng zài guā wǒ shēngyīn shāyǎ Fàngxìa róng wǒ jiāng nǐ fàngxìa Tiāndì jiānghú rì yuè Bù líu bù nìan bù shuōhùa Fánhúa shìjiè ruò shuǐ sānqiān yī píao zěn shèng xìa Fēng chuī líang yībēi chá Xīyáng pǎo yíngle lǎo mǎ Húitóu kàn xuě rǎn bái zhǎng tóufǎ Shàonían bèi fēng cuī dà Róngyán wèi gǎixīn yǒu bā Wǒ ài nǐ ài ràng wǒ fàngxìa Yīgè rén zǒu bù dào tiānyá Liǎng chǎng xuě fēng bù zhù nèn yá Yuè shēng qǐ yún luòxìa nǐ xìaoyán rúhuā Děng xìa shíguāng qǐng děng yīxìa Qiān gè zì shuō bu chū qínghùa Wàn fēng xìn xiě bù wán qiāngùa Shān zǒu yuǎn fēng zài guā wǒ xīn lùan rú má Fàngxìa róng wǒ jiāng nǐ fàngxìa Fēng chuī líang yībēi chá Xīyáng pǎo yíngle lǎo mǎ Húitóu kàn xuě rǎn bái zhǎng tóufǎ Shàonían bèi fēng cuī dà Róngyán wèi gǎixīn yǒu bā Wǒ ài nǐ ài ràng wǒ fàngxìa​ Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” buông tay “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ buông tay, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ buông tay trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Buông tay đi. 2. Buông tay ra. 3. Đừng buông tay! 4. Buông tay ra! 5. Buông tay hắn ra. 6. Cháu buông tay mẹ. 7. Buông tay tôi ra! 8. Đừng buông tay tôi! 9. Mau buông tay ra. 10. đơn thuần buông tay 11. Buông tay tôi ra chứ. 12. vì vậy anh buông tay 13. Không được buông tay ra! 14. Gabe, đừng buông tay tôi! 15. Anh không thể buông tay! 16. Hoa Chiêu, buông tay ra. 17. Anh ta gần như buông tay. 18. Chúng buông tay cho số phận. 19. “Các chị không hề buông tay.” 20. ” Các chị không hề buông tay. “ 21. God! Tôi buông tay à 22. Huynh có thể buông tay chưa? 23. Tôi phải buông tay cô thôi. 24. Buông tay mày ra, thằng khốn! 25. Đôi khi cháu phải biết buông tay. 26. Chúng ta thua rồi, buông tay thôi. 27. Bỏ súng xuống không tôi buông tay. 28. Bỏ súng xuống không tôi buông tay 29. Buông tay rồi làm gì nữa, Jimmy? 30. Không được bỏ cuộc, không buông tay. 31. Tôi yêu anh ấy! Cho dù đúng hay sai, chỉ cần anh ấy không buông tay, tôi cũng sẽ không buông tay 32. Oh, xin đừng, đừng buông tay, Mr Daley. 33. Con có thể buông tay rồi con yêu. 34. Nó biết là tôi sẽ không buông tay! 35. Dù có làm gì, cũng đừng buông tay! 36. “Album Đừng Buông Tay Anh – Hồ Quang Hiếu”. 37. Aah! Đĩ ngựa, mày nên buông tay ra. 38. Oh, xin đừng, đừng buông tay, Mr Daley 39. Vậy hãy buông tay và bơi vô bờ. 40. Em nên buông tay hắn, linh hồn tội nghiệp. 41. Đôi lúc, tôi muốn buông tay và ngừng chiến đấu. 42. Có lẽ Sammy biết đã tới lúc để anh buông tay. 43. Nếu tôi buông tay ra, anh lại làm rơi nó mất. 44. Tất cả mọi người đều nghĩ rằng Ali đã buông tay. 45. Hương Tràm Lời Anh Muốn Nói Làm Sao Buông Tay – ft. 46. Và nhờ thế, cuối cùng cậu đã có thể buông tay mẹ. 47. Cô không thể chỉ đơn giản là buông tay khỏi con bé. 48. Nếu tôi buông tay ra, toàn bộ công trình có thể bị sập. 49. Đừng bao giờ buông tay ra khỏi thanh sắt—lời của Thượng Đế! 50. Có những tiếng nổ, những căn nhà sập xuống và ổng buông tay tôi.

buông tay từ vi